North American F-86D Sabre

F-86D/K/L Sabre "Dog"
F-86D-1-NA đầu tiên của USAF
Kiểu Máy bay tiêm kích đánh chặn
Nhà chế tạo North American Aviation
Chuyến bay đầu 22 tháng 12 năm 1949
Sử dụng chính Không quân Hoa Kỳ
Không quân Italy
Không quân SFR Nam Tư
Không quân Venezuela
Số lượng sản xuất 2.847
Chi phí máy bay 343.839 USD (F-86D)[1]
Phát triển từ North American F-86 Sabre

North American F-86D Sabre (đôi khi gọi là "Sabre Dog" hoặc "Dog Sabre") là một loại máy bay tiêm kích đánh chặn mọi thời thiết. Được thiết kế dựa trên loại tiêm kích ngày F-86 Sabre, F-86D có chung 25% thiết kế với các biến thể Sabre khác.

Biến thể

F-86L thuộc Không quân Vệ binh quốc gia Wyoming cuối thập niên 1950.
YF-95A
YF-86D
F-86D
F-86G
YF-86K
F-86K
F-86L

Quốc gia sử dụng

Nguồn: Dorr[2]
North American F-86D Sabre của Đan Mạch
F-86K của Luftwaffe năm 1965.
North American F-86D Sabre Dog trưng bày tại bảo tàng không quân Hy Lạp tại Dekelia (Tatoi), Athens.
North American F-86K của Hà Lan
North American F-86K của Na Uy.
F-86D của không quân Philippine.
 Đan Mạch
  • Không quân Hoàng gia Đan Mạch
 Pháp
  • Không quân Pháp
 Đức
  • Luftwaffe
 Hy Lạp
  • Biên phòng Hy Lạp
 Honduras
  • Không quân Honduran
 Ý
  • Không quân Italy
 Nhật Bản
  • Lực lượng phòng vệ trên không Nhật Bản
 Hà Lan
  • Không quân Hoàng gia Hà Lan (Koninklijke Luchtmacht) (KLu)
 Na Uy
  • Không quân Hoàng gia Na Uy
 Philippines
  • Không quân Philippine
 Hàn Quốc
  • Không quân Hàn Quốc
 Đài Loan
  • Không quân Cộng hòa Trung Hoa
 Thổ Nhĩ Kỳ
  • Không quân Thổ Nhĩ Kỳ
 Thái Lan
  • Không quân Hoàng gia Thái Lan
 Hoa Kỳ
 Venezuela
  • Không quân Venezuela
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Nam Tư
  • Không quân SFR Nam Tư

Tính năng kỹ chiến thuật (F-86D-40-NA)

North American F-86K Sabre.

Dữ liệu lấy từ Combat Aircraft since 1945,[3] The American Fighter [4]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 40 ft 3 in (12.27 m)
  • Sải cánh: 37 ft 1.5 in (11.31 m)
  • Chiều cao: 15 ft in (4.57 m)
  • Trọng lượng rỗng: 13.518 lb (6.132 kg)
  • Trọng lượng có tải: 19.975 lb (9.060 kg)
  • Động cơ: 1 × General Electric J47-GE-17B, 5.425 lbf (24,1 kN)thô, 7.500 lbf (33,4 kN) có đốt tăng lực

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 693 mph (1.115 km/h)
  • Tầm bay: 330 dặm (531 km)
  • Trần bay: 49.750 ft (15.163 m)
  • Vận tốc lên cao: 12.150 ft/min (61,7 m/s)

Vũ khí trang bị

  • 24 × rocket 2.75 in (70 mm) Mighty Mouse FFAR
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    Máy bay tương tự

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    Ghi chú

    1. ^ Knaack 1978
    2. ^ Dorr 1993, các trang 65–96.
    3. ^ Wilson 2000, p. 111.
    4. ^ Angelucci and Bowers 1987, các trang 346–347.

    Tài liệu

    • Allward, Maurice. F-86 Sabre. London: Ian Allen, 1978. ISBN 0-7110-0860-4.
    • Angelucci, Enzo and Peter Bowers. The American Fighter: the Definite Guide to American Fighter Aircraft from 1917 to the Present. New York: Orion Books, 1987. ISBN 0-517-56588-9.
    • Curtis, Duncan. North American F-86 Sabre. Ramsbury, UK: Crowood, 2000. ISBN 1-86126-358-9.
    • Dorr, Robert F. F-86 Sabre Jet: History of the Sabre and FJ Fury. St. Paul, Minnesota: Motorbooks International Publishers, 1993. ISBN 0-87938-748-3.
    • Käsmann, Ferdinand C.W. Die schnellsten Jets der Welt: Weltrekord- Flugzeuge (in German). Oberhaching, Germany: Aviatic Verlag-GmbH, 1994. ISBN 3-925505-26-1.
    • Knaack, Marcelle Size. Encyclopedia of US Air Force Aircraft and Missile Systems, Volume 1, Post-World War Two Fighters, 1945-1973. Washington, DC: Office of Air Force History, 1978. ISBN 0-912799-59-5.
    • Swanborough, F. Gordon. United States Military Aircraft Since 1909. London: Putnam, 1963. ISBN 0-87474-880-1.
    • Wagner, Ray. American Combat Planes - Second Edition. Garden City, New York: Doubleday and Company, 1968. ISBN 0-370-00094-3.
    • Wagner, Ray. The North American Sabre. London: Macdonald, 1963. No ISBN.
    • Westrum, Ron. Sidewinder. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press, 1999. ISBN 1-55750-951-4.
    • Wilson, Stewart. Combat Aircraft since 1945. Fyshwick, ACT, Australia: Aerospace Publications Pty Ltd, 2000. ISBN 1-875671-50-1.

    Liên kết ngoài

    • (1960) T.O. 1F-86K-1 Flight Manual USAF Series F-86K Aircraft
    • Globalsecurity.org profile of the F-86D/L Sabre
    • Four part series about the F-86 Sabre – Extended F-86 Sabre article set Lưu trữ 2013-03-30 tại Wayback Machine
    • Sabre site
    • North American F-86D Sabre
    • Aviation Museums of the World
    • x
    • t
    • s
    Máy bay sản phẩm của North American Aviation và North American Aviation thuộc Rockwell International
    Tên định danh
    của hãng
    Theo vai trò
    Tiêm kích
    Ném bom
    Cường kích
    Thám sát
    Huấn luyện
    Vận tải
    • NAC-60
    Thử nghiệm
    Tên lửa
    Tàu không gian
    • DC-3
    • Space Shuttle
    Theo tên
    • Xem thêm: Aero Commander
    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay tiêm kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924–1962
    Tiêm kích
    (Pursuit (trước 1948)
    Fighter (sau 1948))

    P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • P-7 • P-8 • P-9 • P-10 • P-11 • P-12 • P-13 • P-14 • P-15 • P-16 • P-17 • P-18 • P-19 • P-20 • P-21 • P-22 • P-23 • P-24 • P-25 • P-26 • P-27 • P-28 • P-29 • P-30 • P-31 • P-32 • P-33 • P-34 • P-35 • P-36 • P-37 • P-38 • P-39 • P-40 • P-41 • P-42 • P-43 • P-44 • P-45 • P-46 • P-47 • P-48 • P-49 • P-50 • P-51 • P-52 • P-53 • P-54 • P-55 • P-56 • P-57 • P-58 • P-59 • P-60 • P-61/C • P-62 • P-63 • P-64 • P-65 • P-66 • P-67 • P-68 • P-69 • P-70 • P-71 • P-72 • P-73 • P-741 • P-75 • P-76 • P-77 • P-78 • P-79 • P-80 • P-81 • P-82 • P-83 • P-84 • P-85 • P-86/D • P-87 • P-88 • P-89 • F-90 • F-91 • F-92 • F-93 • F-94 • F-95 • F-96 • F-97 • F-98 • F-99 • F-100 • F-101 • F-102 • F-103 • F-104 • F-105 • F-106 • F-107 • F-108 • F-109 • F-110 • F-111/B

    Tiêm kích (Pursuit), hai chỗ

    PB-1 • PB-2 • PB-3

    Tiêm kích (Fighter), nhiều chỗ

    FM-1 • FM-2

    1 Không sử dụng
    Xem thêm: F-24  • F-117  • P-400  • Chuỗi sau 1962