Ryan Navion

Navion
Ryan L-17 Navion
Kiểu Máy bay thông dụng hạng nhẹ
Nhà chế tạo North American Aviation /
Ryan Aeronautical
Vào trang bị 1948
Tình trạng Hoạt động
Sử dụng chính Quân đội Hoa Kỳ
Tư nhân
Số lượng sản xuất 2.634 (Simpson, p.261)
Biến thể Camair Twin Navion
Navion với động cơ Continental IO-520.
Buồng lái Navion
Ryan Navion tại Công viên hàng không Delta 1988

Navion là một loại máy bay 4 chỗ, 1 động cơ của Hoa Kỳ, được North American Aviation thiết kế chế tạo trong thập niên 1940. Sau đó được Ryan Aeronautical Company và Tubular Steel Corporation (TUSCO) chế tạo.

Biến thể

North American L-17A
Navion
North American NA-143
North American NA-145 Navion
North American NA-154 Navion
Ryan Navion
Ryan Navion A
Ryan Navion B kiểu 1950
Ryan Navion B
Tusco Navion D
Tusco Navion E
Tusco Navion F
Navion G Rangemaster
Navion H Rangermaster
Ryan Model 72
Camair Twin Navion
X-16 Bi-Navion
D-16 Twin Navion
Temco D-16A

Quân sự

L-17A
QL-17A
L-17B
L-17C
XL-17D
XL-22A
U-18A
U-18B
U-18C

Quốc gia sử dụng

Dân sự

Quân sự

Không quân Vệ binh quốc gia Massachusetts[4]

Tính năng kỹ chiến thuật (L-17)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Sức chứa: 3 hành khách
  • Chiều dài: 27,25 ft (8,3 m)
  • Sải cánh: 33,38 ft (10,17 m)
  • Chiều cao: 8,53 ft (2,60 m)
  • Diện tích cánh: 184 ft² (17,09 m²)
  • Trọng lượng có tải: 2.750 lb, (1.247 kg)
  • Động cơ: 1 × Continental E185, 185/205 hp (138/153 kW)

Hiệu suất bay

  • Tốc độ không vượt quá: 165 knot (190 mph / 306 km/h)
  • Vận tốc hành trình: 135 knot (155 mph / 250 km/h)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 56 knot (64 mph / 103 km/h)
  • Trần bay: 15.000 ft (4.572 m)
  • Vận tốc lên cao: 1.250 ft/phút (381 m/phút)
  • Tải trên cánh: (ước lượng) 11,4 lb/ft² (55,7 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 13,4 lb/hp [5] (8,1 kg/kW)

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Beechcraft Bonanza
  • Messerschmitt Bf 108 / Nord 1000 Pingouin
  • Mooney M20
  • Orlican L-40 Meta Sokol
  • Piper Comanche

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Simpson 1991, pp. 276-278
  2. ^ Harding 1990, pp. 190–191.
  3. ^ Swanborough and Bowers 1963, p. 522.
  4. ^ AAHS Journal: 72. Spring 2004. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  5. ^ estimated, Navion A modelbb

Tài liệu

  • Harding, Stephen. U.S. Army Aircraft Since 1947. Shrewsbury, UK: Airlife Publishing, 1990. ISBN 1-85310-102-8.
  • Lert, Peter. "Globe/Temco Swift & Ryan Navion." Vintage Aircraft Buyer's Guide & Price Digest. Challenge Series, Volume 3, 1989.
  • Ryan Aeronautical Company. Navion Operation Manual 3rd ed., ngày 1 tháng 2 năm 1949.
  • R.W.Simpson, Airlife's General Aviation, Airlife Publishing, England, 1991, ISBN 1 85310 104
  • Simpson, Rod. The General Aviation Handbook. Hinckley, UK: Midland Publishing, 2005. ISBN 1-85780-222-5.
  • Swanborough, F. G. and Peter M. Bowers. United States Military Aircraft since 1909. London: Putnam, 1963.
  • Taylor, Michael, J.H., ed. Jane's Encyclopedia of Aviation. Danbury, Connecticut: Grolier Educational Corporation, 1980. ISBN 0-7106-0710-5.
  • Used Aircraft Guide. Norwalk, Connecticut: Aviation Consumer magazine (Belvoir Media Group LLC), 2010.
  • U.S. Bureau of Aeronautics. Technical Order 1L-17A-1: Flight Handbook USAF Series L-17A, L-17B, and L-17C Aircraft, ngày 1 tháng 10 năm 1948.

Liên kết ngoài

  • Sierra Hotel Aircraft - current type certificate holder
  • Navion photos at San Diego Air & Space Museum Archives
  • Popular Science, May 1946, Junior Edition of Mustang early article on Navion
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Ryan Aeronautical chế tạo

Standard J • Cloudster • M-1 • M-2 • NYP • Brougham • Foursome • S-C • S-T • Navion

Mã định danh quân sự
Huấn luyện: YPT-16 • PT-20 • PT-21 • PT-22 • PT-25 • NR
Tiêm kích: FR • XF2R
Observation: L-10 • YO-51
Nghiên cứu: X-13 • VZ-3 • XV-5 • XV-8

  • x
  • t
  • s
Máy bay sản phẩm của North American Aviation và North American Aviation thuộc Rockwell International
Tên định danh
của hãng
Theo vai trò
Tiêm kích
Ném bom
Cường kích
Thám sát
Huấn luyện
Vận tải
  • NAC-60
Thử nghiệm
Tên lửa
Tàu không gian
  • DC-3
  • Space Shuttle
Theo tên
  • Xem thêm: Aero Commander
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay liên lạc của USAAF/USAF

L-1 • L-2 • L-3 • L-4 • L-5 • L-6 • L-7 • L-8 • L-9 • L-10 • L-11 • L-12 • L-13 • L-14 • L-15 • L-16  • L-17  • L-18 • L-19 • L-20 • L-21 • L-22 • L-23 • L-24 • L-25 • L-26 • L-27 • L-28

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay thông dụng 3 quân chủng Hoa Kỳ sau 1962

U-1 • U-2 • U-3 • U-4 • U-5 • U-6 • U-7 • U-8 • U-9 • U-10 • U-11 • U-121 • U-131 • U-141 • U-151 • U-16 • U-17 • U-18 • U-19 • U-20 • U-21 • U-22 • U-23 • U-24 • U-25 • U-26 • U-27 • U-28 • U-29 to U-371 • U-38

1 Không sử dụng