North American O-47

O-47
Một chiếc O-47B tại Bảo tàng Quốc gia Không quân Hoa Kỳ
Kiểu Máy bay thám sát
Nhà chế tạo North American Aviation
Vào trang bị 1934
Sử dụng chính Hoa Kỳ Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 239[1]

North American O-47 là một loại máy bay thám sát của Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ.

Biến thể

XO-47
1 chiếc, số seri 36-145, chế tạo ở Dundalk, Maryland, động cơ 850 hp (634 kW) Wright R-1820-41[1]
O-47A
164 chiếc, chế tạo ở Inglewood California, động cơ Wright R-1820-49
O-47B
74 chiếc, cải tiến nhỏ và dùng động cơ 1.060 hp (790 kW) Wright R-1820-57,[2] cộng thêm một thùng nhiên liệu 50 gallon[1]

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ
  • Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (0-47A)

Dữ liệu lấy từ "United States Military Aircraft Since 1909" [2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 33 ft 7 in (10,24 m)
  • Sải cánh: 46 ft 4 in (14,1 m)
  • Chiều cao: 12 ft 2 in (3,7 m)
  • Diện tích cánh: 350 ft2 (32,5 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 5.980 lb (2.712.5 kg)
  • Trọng lượng có tải: 7.636 lb (3.463,6 kg)
  • Động cơ: 1 × Wright R-1820-49, 975 hp (727 kW)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • 2 × súng máy.30-cal (7,62 mm)
  • Xem thêm

    Máy bay tương tự
    • Curtiss O-52 Owl
    • Douglas O-38
    • Fieseler Fi 156 Storch
    • Henschel Hs 126
    • Kokusai Ki-76
    • Meridionali Ro.63
    • Thomas-Morse O-19
    • Westland Lysander

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    Ghi chú
    Chú thích
    1. ^ a b c Fahey 1946.
    2. ^ a b Swanborough and Bowers 1964
    Tài liệu
    • Eden, Paul and Soph Moeng. The Complete Encyclopedia of World Aircraft. London: Amber Books Ltd., 2002. ISBN 0-7607-3432-1.
    • Fahey, James C. (1946). U.S. Army Aircraft 1908-1946 (bằng tiếng Anh). New York: Ships and Aircraft.
    • Swanborough, F.G. and Peter M. Bowers. United States Military Aircraft Since 1909. New York: Putnam New York, 1964. ISBN 0-85177-816-X.

    Liên kết ngoài

    • Boeing: O-47 - Official site
    • x
    • t
    • s
    Máy bay sản phẩm của North American Aviation và North American Aviation thuộc Rockwell International
    Tên định danh
    của hãng
    Theo vai trò
    Tiêm kích
    Ném bom
    Cường kích
    Thám sát
    Huấn luyện
    Vận tải
    • NAC-60
    Thử nghiệm
    Tên lửa
    Tàu không gian
    • DC-3
    • Space Shuttle
    Theo tên
    • Xem thêm: Aero Commander
    • x
    • t
    • s
    Máy bay quan sát USAAC/USAAF
    Máy bay quan sát

    O-1 • O-2 • O-3 • O-4 • O-5 • O-6 • O-7 • O-8 • O-9 • O-10 • O-11 • O-12 • O-13 • O-14 • O-15 • O-16 • O-17 • O-18 • O-19 • O-20 • O-21 • O-22 • O-23 • O-24 • O-25 • O-26 • O-27 • O-28 • O-29 • O-30 • O-31 • O-32 • O-33 • O-34 • O-35 • O-36 • O-37 • O-38 • O-39 • O-40 • O-41 • O-42 • O-43 • O-44 • O-45 • O-46 • O-47 • O-48 • O-49 • O-50 • YO-51 • O-52 • O-53 • O-54 • O-55 • O-56 • O-57 • O-58 • O-59 • O-60 • O-61 • O-62 • O-63

    Thủy phi cơ quan sát

    OA-1 • OA-2 • OA-3 • OA-4 • OA-5 • OA-6 • OA-7 • OA-8 • OA-9 • OA-10 • OA-11 • OA-12 • OA-13 • OA-14 • OA-15 • SA-16