Douglas Y1B-7

Y1B-7
Y1B-7 thuộc phi đội ném bom số 31
Kiểu Máy bay ném bom
Nhà chế tạo Douglas Aircraft Company
Thải loại Tháng 1, 1939
Sử dụng chính Hoa Kỳ Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Giai đoạn sản xuất 1932
Số lượng sản xuất 8
Phát triển từ Douglas O-35

Douglas B-7 là một loại máy bay ném bom của Hoa Kỳ trong thập niên 1930. Đây là máy bay cánh đơn đầu tiên của Hoa Kỳ nhận định danh B- máy bay ném bom.

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ
  • Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (Y1B-7)

Dữ liệu lấy từ McDonnell Douglas Aircraft since 1920[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 4
  • Chiều dài: 45 ft 11 in (14 m)
  • Sải cánh: 65 ft 0 in (19,81 m)
  • Chiều cao: 11 ft 7 in (3,53 m)
  • Diện tích cánh: 621,2 ft² (57,71 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 5.519 lb (2.509 kg)
  • Trọng lượng có tải: 9.953 lb (4.524 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 11.177 lb (5.080 kg)
  • Động cơ: 2 × Curtiss V-1570-53 "Conqueror", 675 hp (504 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 182 mph (158 knot, 293 km/h) trên mực nước biển
  • Vận tốc hành trình: 158 mph (137 knot, 254 km/h)
  • Tầm bay: 411 mi (357 nmi, 662 km)
  • Tầm bay chuyển sân: 632 mi (550 nmi, 1,018 km)
  • Trần bay: 20.400 ft (6.200 m)
  • Leo lên độ cao 10.000 ft (3.050 m): 8,7 phút

Trang bị vũ khí

  • Súng: 2 × Súng máy M1919 Browning.30 in (7,62 mm)
  • Bom: 1.200 lb (544 kg) bom

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Fokker XB-8

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Francillon 1979, các trang 139–140.
Tài liệu
  • Francillon, René J. McDonnell Douglas Aircraft since 1920. London: Putnam, 1979. ISBN 0-370-00050-1.
  • Pelletier, Alain J. "Bombers as Postmen: Boeing Y1O-35 and Y1B-7". Air Enthusiast, Volume 122, March / April 2006, các trang 30–40. ISSN 0143-5450.
  • Wagner, Ray. American Combat Planes. New York: Doubleday, 1982. ISBN 0-930083-17-2.

Liên kết ngoài

  • Douglas B-7
  • Douglas B-7 USAAC
  • Fact Sheet: Douglas Y1B-7
  • x
  • t
  • s
Máy bay quân sự do hãng Douglas chế tạo
Tiêm kích

XP-48 • P-70 • F-6 • F-10

XFD • F3D • F4D • F5D • XF6D

Cường kích

XA-2 • A-20 • A-24 • A-26 • A-33 • A-1 • A-3 • A-4/A-4AR/A-4SU

DT • T2D • XT3D • TBD • SBD • BD • XBTD • XTB2D • AD • XA2D • A3D • A4D

Ném bom

YB-7 • YB-11 • B-18 • XB-19 • XB-22 • B-23 • B-26 • XB-31 • XB-42 • XB-43 • B-66

DB-1 • DB-2 • DB-7 • DB-8 • DB-19 • DB-73

Boston I/II/III/IV/V • Digby I • Havoc I/II • DXD1

Thám sát

O-2 • OD • O2D • O-31 • O-35 • O-38 • O-43 • YO-44 • O-46 • O-53 • YOA-5

Tuần tra

PD • P2D • P3D

Trinh sát

F-3

Vận tải

C-1 • C-21 • C-32 • C-33 • YC-34 • C-38 • C-39 • C-41 • C-41A • C-42 • C-47 • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-58 • UC-67 • C-68 • C-74 • C-84 • C-110 • XC-112/YC-112 • XC-114 • YC-116 • C-117 • C-118 • C-124 • YC-129 • C-133

C-9 • C-24

RD • R2D • R3D • R4D (R4D-2 & R4D-4) • R5D • JD • R6D

CC-129 • Dakota I/III/IV • Dakota II • LXD1 • PD.808 • Skymaster I

Tàu lượn
Huấn luyện

BT-1 • BT-2 • XT-30

Thử nghiệm

DWC • D-558-1 • D-558-2 • X-3

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay ném bom thuộc USAAS/USAAC/USAAF/USAF, Lục quân/Không quân và hệ thống ba quân chủng
Giai đoạn 1924–1930
Máy bay ném bom hạng nhẹ
Máy bay ném bom hạng trung
Máy bay ném bom hạng nặng
Giai đoạn 1930–1962
Máy bay ném bom chiến lược
(1935–1936)
Giai đoạn 1962–nay
Không tuần tự
  • x
  • t
  • s
Máy bay quan sát USAAC/USAAF
Máy bay quan sát

O-1 • O-2 • O-3 • O-4 • O-5 • O-6 • O-7 • O-8 • O-9 • O-10 • O-11 • O-12 • O-13 • O-14 • O-15 • O-16 • O-17 • O-18 • O-19 • O-20 • O-21 • O-22 • O-23 • O-24 • O-25 • O-26 • O-27 • O-28 • O-29 • O-30 • O-31 • O-32 • O-33 • O-34 • O-35 • O-36 • O-37 • O-38 • O-39 • O-40 • O-41 • O-42 • O-43 • O-44 • O-45 • O-46 • O-47 • O-48 • O-49 • O-50 • YO-51 • O-52 • O-53 • O-54 • O-55 • O-56 • O-57 • O-58 • O-59 • O-60 • O-61 • O-62 • O-63

Thủy phi cơ quan sát

OA-1 • OA-2 • OA-3 • OA-4 • OA-5 • OA-6 • OA-7 • OA-8 • OA-9 • OA-10 • OA-11 • OA-12 • OA-13 • OA-14 • OA-15 • SA-16