Keystone LB-6

LB-6/LB-7
Kiểu Máy bay ném bom hạng nhẹ hai tầng cánh
Nhà chế tạo Keystone Aircraft
Chuyến bay đầu 1927
Vào trang bị 1929
Thải loại 1934
Sử dụng chính Hoa Kỳ Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 17 LB-6
18 LB-7

Keystone LB-6LB-7 là những loại máy bay ném bom hạng nhẹ của Hoa Kỳ trong thập niên 1920, do hãng Keystone Aircraft chế tạo cho Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ.

Biến thể

XLB-6
LB-6
LB-7
LB-8
LB-9
XLB-10
LB-10
LB-11
LB-11A
LB-12
LB-13
LB-14
ZLB-6
ZLB-7

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ
  • Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (LB-6)

Dữ liệu lấy từ Keystone LB-6, Bảo tàng Quốc gia Không quân Hoa Kỳ fact page

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 5
  • Chiều dài: 49 ft 03 in (15.01 m)
  • Sải cánh: 75 ft 0 in (23.0 m)
  • Chiều cao: 18 ft 1 in (5.5 m)
  • Diện tích cánh: 1,148 ft2 (106.38 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 7.024 lb (3.186 kg)
  • Trọng lượng có tải: 13.440 lb (6.100 kg)
  • Động cơ: 2 × Wright Cyclone R-1750-1, 525 hp (391 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 5 × súng máy Lewis.303 in (7,7 mm)
  • 2.000 lb (910 kg) Bom
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    • Keystone B-3
    • Keystone B-4
    • Keystone B-5
    • Keystone B-6

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    • John Andrade. U.S.Military Aircraft Designations and Serials since 1909, p. 135. Midland Counties Publications, 1979. ISBN 0-904597-22-9.
    • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985), p. 2255. Orbis Publishing, 1985.
    • Keystone LB-6, NMUSAF article
    • Keystone LB-7, NMUSAF article
    • Keystone LB-8, NMUSAF article
    • Keystone LB-9, NUMUSAF article
    • Keystone LB-10, NMUSAF article
    • "Looking Down on Uncle Sam's Latest Bomber" Popular Mechanics, August 1930
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Huff-Daland Aero, Keystone Aircraft và Keystone-Loening chế tạo
    Định danh công ty

    K-47 • K-55 • K-78 • K-84 • K-85 • Air Yacht • Commuter • Pathfinder • Pronto

    Máy bay ném bom

    LB-1 • XLB-3 • LB-5 • LB-6 • LB-7 • LB-8 • LB-9 • LB-10 • LB-11 • LB-12 • LB-13 • LB-14 • XB-1 • B-3 • B-4 • B-5 • B-6

    Máy bay huấn luyện

    TA-6 • TW-5 • AT-1 • AT-2 • NK

    Máy bay tuần tra

    PK

    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay ném bom thuộc USAAS/USAAC/USAAF/USAF, Lục quân/Không quân và hệ thống ba quân chủng
    Giai đoạn 1924–1930
    Máy bay ném bom hạng nhẹ
    Máy bay ném bom hạng trung
    Máy bay ném bom hạng nặng
    Giai đoạn 1930–1962
    Máy bay ném bom chiến lược
    (1935–1936)
    Giai đoạn 1962–nay
    Không tuần tự