Curtiss P-60

P-60
Curtiss XP-60C cải tiến từ XP-60A, với động cơ Pratt & Whitney R-2800.
Kiểu máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Curtiss-Wright
Chuyến bay đầu 18 tháng 9 năm 1941
Thải loại 22 tháng 12 năm 1944
Sử dụng chính Hoa Kỳ Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Giai đoạn sản xuất 1942-1944
Số lượng sản xuất 5[1]
Chi phí phát triển 8,88 triệu USD[2]
Phát triển từ Curtiss XP-46
Curtiss XP-53

Curtiss P-60 là một loại máy bay tiêm kích do hãng Curtiss-Wright nối tiếp loại P-40.

Biến thể

XP-53
XP-60
XP-60A
P-60A
YP-60A-1
P-60A-1
XP-60B
XP-60C
XP-60D
XP-60E
YP-60E
XP-60F

Tính năng kỹ chiến thuật (XP-60C)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 33,92 ft (10,34 m)
  • Sải cánh: 41,33 ft (12,60 m)
  • Chiều cao: 12,33 ft (3,76 m)
  • Diện tích cánh: 275 ft² (25,6 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 8.698 lb (3.945 kg)
  • Trọng lượng có tải: 10.785 lb (4.892 kg)
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-2800-53, 2.000 hp (1.492 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 414 mph (360 kn, 666 km/h)
  • Trần bay: 37.900 ft (11.600 m)
  • Vận tốc lên cao: 3.890 ft/phút (19,8 m/s)
  • Tải trên cánh: 39,2 lb/ft² (191 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,19 hp/lb (300 W/kg)

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Curtiss P-40

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ "Fact Sheet: Curtiss XP-60." National Museum of the United States Air Force. Truy cập: ngày 10 tháng 10 năm 2010.
  2. ^ Norton 2008, p. 85.
Tài liệu
  • Bowers, Peter M. Curtiss Aircraft, 1907-1947. London: Putnam & Company Ltd., 1979. ISBN 978-0-370-10029-6.
  • Dorr, Robert F. and Jon Lake. Fighters of the Không quân Hoa Kỳ. London: Temple Press, 1990. ISBN 978-0-600-55094-5.
  • Green, William. War Planes of the Second World War, Volume Four: Fighters. London: MacDonald & Co. (Publishers) Ltd., 1961 (Sixth impression 1969). ISBN 978-0-356-01448-7.
  • Green, William and Gordon Swanborough. WW2 Aircraft Fact Files: US Army Air Force Fighters, Part 1. London: Macdonald and Jane's Publishers Ltd., 1977. ISBN 978-0-356-08218-9.
  • Jones, Lloyd S. U.S. Fighters: 1925-1980s. Fallbrook, California: Aero Publishers, Inc., 1975. ISBN 978-0-8168-9200-6.
  • Norton, Bill. U.S. Experimental & Prototype Aircraft Projects: Fighters 1939-1945. North Branch, Minnesota: Specialty Press, 2008, pp. 80–85. ISBN 978-1-58007-109-3.

Liên kết ngoài

  • Curtiss-Wright P-60
  • Curtiss XP-60E Lưu trữ 2012-06-10 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Curtiss và Curtiss-Wright chế tạo
Tên định danh
của hãng

No. 1 • No. 2

Model theo chữ cái: C • D • E • F • G • GS • H • J • K • L • M • N • PN • JN • R • S

Model theo số: 1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 8 • 9 • 10 • 11 • 12 • 13 • 14 • 16 • 17 • 18 • 19 • 20 • 21 • 23 • 24 • 26 • 28 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 36 • 37 • 38 • 39 • 40 • 41 • 42 • 43 • 44 • 47 • 48 • 49 • 50 • 51 • 52 • 53 • 54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59A/59B • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 68 • 69 • 70 • 71 • 72 • 73 • 75 • 76 • 77 • 79 • 81 • 82 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 90 • 91 • 94 • 95 • 96 • 97 • 98 •

Các model "CW": CA-1 • CW-1 • CW-2 • CW-3 • CW-4 • CW-5 • CW-6 • CW-7 • CW-8 • CW-9 • CW-10 • CW-11 • CW-12 • CW-14 • CW-15 • CW-16 • CW-17 • CW-18 • CW-19 • CW-20 • CW-21 • CW-22 • CW-23 • CW-24 • CW-25 • CW-27 • CW-29 • CW-32

X-100 • X-200

Theo nhiệm vụ

Thử nghiệm: No. 1 • Model C • Tanager

Thể thao: No. 2 • CR • R2C • R3C

Đa dụng: Model D • Model E • Model F • Robin • Thrush

Tuần tra biển: Model H • HS-1L and -2L

Huấn luyện: Model L • Model JN • Fledgling • AT-4 Hawk • AT-5 Hawk

Huấn luyện hải quân: NC • N2C

Tiêm kích: 18 • PW-8 • P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • XP-31 • P-36 • P-40 • XP-46 • XP-53 • YP-60 • XP-62 • XP-71 • XP-87

Tiêm kích hải quân: HA • FC • F2C • F3C • F4C • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • XF12C • F13C • XF14C • XF15C

Dân dụng: Eagle • Condor II • Kingbird

Ném bom bổ nhào/Trinh sát hải quân: CS • GS • S2C • XS3C • S4C • SC • SBC • SB2C • XSB3C • SOC • SO2C • SO3C

Thám sát: O-1 • O-12 • O-13 • O-16 • O-18 • O-26 • O-39 • O-40 • O-52

Thám sát hải quân: OC • O2C • O3C

Ném bom: Canada • B-2

Ném bom hải quân: 24 • BFC • BF2C • XBTC • XBT2C

Cường kích: A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-8 • YA-10 • A-12 • YA-14 • A-25 • A-40 • XA-43

Sản xuất theo giấy phép: NBS-1

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tiêm kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924–1962
Tiêm kích
(Pursuit (trước 1948)
Fighter (sau 1948))

P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • P-7 • P-8 • P-9 • P-10 • P-11 • P-12 • P-13 • P-14 • P-15 • P-16 • P-17 • P-18 • P-19 • P-20 • P-21 • P-22 • P-23 • P-24 • P-25 • P-26 • P-27 • P-28 • P-29 • P-30 • P-31 • P-32 • P-33 • P-34 • P-35 • P-36 • P-37 • P-38 • P-39 • P-40 • P-41 • P-42 • P-43 • P-44 • P-45 • P-46 • P-47 • P-48 • P-49 • P-50 • P-51 • P-52 • P-53 • P-54 • P-55 • P-56 • P-57 • P-58 • P-59 • P-60 • P-61/C • P-62 • P-63 • P-64 • P-65 • P-66 • P-67 • P-68 • P-69 • P-70 • P-71 • P-72 • P-73 • P-741 • P-75 • P-76 • P-77 • P-78 • P-79 • P-80 • P-81 • P-82 • P-83 • P-84 • P-85 • P-86/D • P-87 • P-88 • P-89 • F-90 • F-91 • F-92 • F-93 • F-94 • F-95 • F-96 • F-97 • F-98 • F-99 • F-100 • F-101 • F-102 • F-103 • F-104 • F-105 • F-106 • F-107 • F-108 • F-109 • F-110 • F-111/B

Tiêm kích (Pursuit), hai chỗ

PB-1 • PB-2 • PB-3

Tiêm kích (Fighter), nhiều chỗ

FM-1 • FM-2

1 Không sử dụng
Xem thêm: F-24  • F-117  • P-400  • Chuỗi sau 1962