McDonnell XF-88 Voodoo

XF-88 Voodoo
Kiểu Máy bay tiêm kích hộ tống
Hãng sản xuất McDonnell
Chuyến bay đầu tiên 20 tháng 10 năm 1948
Trang bị cho Hoa Kỳ Không quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 2
Chi phí chương trình 6,6 triệu USD[1]
Phát triển thành F-101 Voodoo

McDonnell XF-88 Voodoo là một mẫu máy bay tiêm kích phản lực tầm xa cánh xuôi, được thiết kế cho Không quân Hoa Kỳ.

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ

Biến thể

XF-88
XF-88A
XF-88B

Tính năng kỹ chiến thuật (XF-88A)

Dữ liệu lấy từ Fighters of the United States Air Force[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 54 ft 2 in (16,51 m)
  • Sải cánh: 39 ft 8 in (12,09 m)
  • Chiều cao: 17 ft 3 in (5,26 m)
  • Diện tích cánh: 350 ft² (32,52 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 12.140 lb (5.507 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 18.500 lb (8.392 kg)
  • Động cơ: 2 × Westinghouse J34-WE-22 động cơ phản lực có chế độ đốt tăng lực
    • Lực đẩy thô: 3.000 lbf (13,34 kN) mỗi chiếc
    • Lực đẩy khi đốt tăng lực: 3.600 lbf [3] (16,05 kN) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 706 mph (614 knot, 1.136 km/h) trên độ cao 20.000 ft (6.100 m)
  • Tầm bay: 1.737 mi (1.510 hải lý, 2.779 km)
  • Trần bay: 39.400 ft (12.009 m)
  • Vận tốc lên cao: 8.000 ft/phút (41 m/s)

Trang bị vũ khí

  • Súng: 6 × pháo M39 20 mm (.79 in)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • F-101 Voodoo
  • CF-101 Voodoo
Máy bay tương tự
  • Lockheed XF-90
  • North American YF-93
  • Republic XF-84H

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Knaack 1978, p. 317.
  2. ^ Dorr and Donald 1990, p. 146.
  3. ^ Angelucci and Bowers 1987, p. 304.

Tài liệu

  • Angelucci, Enzo and Peter Bowers. The American Fighter. Sparkford, Somerset, UK: Haynes Publishing Group, 1987. ISBN 0-85429-635-2.
  • Dorr, Robert F. "McDonnell F-88/F-101 Variant Briefing". Wings of Fame, Volume 1. London: Aerospace Publishing, 1995. ISBN 1-874023-68-9.
  • Dorr, Robert F. and Donald, David. Fighters of the United States Air Force. London: Temple, 1990. ISBN 0-600-55094-X.
  • Francillon, René J. McDonnell Douglas Aircraft since 1920. London: Putnam, 1979. ISBN 0-370-00050-1.
  • Knaack, Marcelle Size. Encyclopedia of US Air Force Aircraft and Missile Systems: Volume 1 Post-World War II Fighters, 1945-1973.. Washington, D.C.: Office of Air Force History, 1978. ISBN 0-912799-19-6.
  • Peacock, Lindsay. "The One-O-Wonder". Air International, Volume 29, No. 2, August 1985, pp. 75–81, 93–95. ISSN 0306-5634.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Máy bay quân sự và tàu vũ trụ do McDonnell và McDonnell Douglas chế tạo
Tiêm kích
USAAF / USAF
Xuất khẩu
  • F-4 Phantom (RAAF)
  • F-4K · F-4M · F-4J(UK)
  • CF-18 / CF-188
Cấp giấy phép
Cường kích
USN / USMC
Xuất khẩu
  • A-4G
Huấn luyện
Vận tải
Hải quân Hoa Kỳ
C-9
Cấp giấy phép
  • Model 188 (Bréguet 941)
Trực thăng
Hải quân Hoa Kỳ
Khác
  • McDonnell 120 Flying Crane
  • MD500
Drone / UAV
Không quân Hoa Kỳ
  • ADM-20
Hải quân Hoa Kỳ
  • KDH
  • KUD
Khác
  • Aquiline
Thử nghiệm
Lục quân Hoa Kỳ / USAF
Tàu vũ trụ
Không quân Hoa Kỳ
  • Blue Gemini
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tiêm kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924–1962
Tiêm kích
(Pursuit (trước 1948)
Fighter (sau 1948))

P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • P-7 • P-8 • P-9 • P-10 • P-11 • P-12 • P-13 • P-14 • P-15 • P-16 • P-17 • P-18 • P-19 • P-20 • P-21 • P-22 • P-23 • P-24 • P-25 • P-26 • P-27 • P-28 • P-29 • P-30 • P-31 • P-32 • P-33 • P-34 • P-35 • P-36 • P-37 • P-38 • P-39 • P-40 • P-41 • P-42 • P-43 • P-44 • P-45 • P-46 • P-47 • P-48 • P-49 • P-50 • P-51 • P-52 • P-53 • P-54 • P-55 • P-56 • P-57 • P-58 • P-59 • P-60 • P-61/C • P-62 • P-63 • P-64 • P-65 • P-66 • P-67 • P-68 • P-69 • P-70 • P-71 • P-72 • P-73 • P-741 • P-75 • P-76 • P-77 • P-78 • P-79 • P-80 • P-81 • P-82 • P-83 • P-84 • P-85 • P-86/D • P-87 • P-88 • P-89 • F-90 • F-91 • F-92 • F-93 • F-94 • F-95 • F-96 • F-97 • F-98 • F-99 • F-100 • F-101 • F-102 • F-103 • F-104 • F-105 • F-106 • F-107 • F-108 • F-109 • F-110 • F-111/B

Tiêm kích (Pursuit), hai chỗ

PB-1 • PB-2 • PB-3

Tiêm kích (Fighter), nhiều chỗ

FM-1 • FM-2

1 Không sử dụng
Xem thêm: F-24  • F-117  • P-400  • Chuỗi sau 1962