Hughes D-2

D-2
Tập tin:Hughes D-2.jpg
Kiểu máy bay tiêm kích, ném bom
Nhà chế tạo Hughes Aircraft
Nhà thiết kế Howard Hughes
Chuyến bay đầu 20 tháng 6 năm 1943
Vào trang bị Hủy bỏ
Thải loại 1944
Sử dụng chính Hoa Kỳ Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 1
Biến thể Hughes XF-11

Hughes D-2 là một đề án máy bay tiêm kíchném bom, do Howard Hughes đề xướng.

Biến thể

XP-73
XA-37

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ McDonnell Douglas Aircraft since 1920: Volume II[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1 (2 với phiên bản ném bom)
  • Chiều dài: 57 ft 10 in (17,6 m)
  • Sải cánh: 60 ft (18,29 m)
  • Chiều cao: 27 ft 4 in (8,3 m)
  • Diện tích cánh: 616 ft² (57,23 m²)
  • Trọng lượng có tải: 31.672 lb (14.366 kg)
  • Động cơ: 2 × Pratt and Whitney R-2800-49, 2.000 hp (1.500 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Francillon 1990, p. 58.

Tài liệu

  • Barton, Charles. "Howard Hughes and the 10,000 ft. Split-S." Air Classics, Vol. 18, no. 8, August 1982.
  • Francillon, René J. McDonnell Douglas Aircraft since 1920: Volume II. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press, 1990. ISBN 1-55750-550-0.
  • Winchester, Jim. "Hughes XF-11." Concept Aircraft: Prototypes, X-Planes and Experimental Aircraft. Kent, UK: Grange Books plc., 2005. ISBN 978-1-84013-809-2.

Liên kết ngoài

  • Photo of the D-2 under construction[liên kết hỏng]
  • Hughes XP-73
  • x
  • t
  • s
Hughes Aircraft / Hughes Helicopters
Máy bay cánh cố định
  • H-1
  • D-2/XP-73/XA-37
  • H-4 "Spruce Goose"
  • XF-11
Trực thăng thử nghiệm
  • XH-17
  • XV-9
Trực thăng dân sự
  • 269
  • 300
  • 500
  • 530F
Trực thăng quân sự
  • TH-55
  • OH-6
  • MH-6
  • Defender
  • AH-64
Vệ tinh viễn thông
  • Intelsat I
  • Syncom
  • TDRS
  • GOES
Tàu vũ trụ
  • Surveyor 1
  • Pioneer Venus
Hệ thống Điện tử hàng không
và Điều khiển hỏa lực
  • Hughes MA-1
  • AWG-9
  • APG-63
  • APG-65
Tên lửa
  • AIM-54
  • AIM-120
  • BGM-71
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tiêm kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924–1962
Tiêm kích
(Pursuit (trước 1948)
Fighter (sau 1948))

P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • P-7 • P-8 • P-9 • P-10 • P-11 • P-12 • P-13 • P-14 • P-15 • P-16 • P-17 • P-18 • P-19 • P-20 • P-21 • P-22 • P-23 • P-24 • P-25 • P-26 • P-27 • P-28 • P-29 • P-30 • P-31 • P-32 • P-33 • P-34 • P-35 • P-36 • P-37 • P-38 • P-39 • P-40 • P-41 • P-42 • P-43 • P-44 • P-45 • P-46 • P-47 • P-48 • P-49 • P-50 • P-51 • P-52 • P-53 • P-54 • P-55 • P-56 • P-57 • P-58 • P-59 • P-60 • P-61/C • P-62 • P-63 • P-64 • P-65 • P-66 • P-67 • P-68 • P-69 • P-70 • P-71 • P-72 • P-73 • P-741 • P-75 • P-76 • P-77 • P-78 • P-79 • P-80 • P-81 • P-82 • P-83 • P-84 • P-85 • P-86/D • P-87 • P-88 • P-89 • F-90 • F-91 • F-92 • F-93 • F-94 • F-95 • F-96 • F-97 • F-98 • F-99 • F-100 • F-101 • F-102 • F-103 • F-104 • F-105 • F-106 • F-107 • F-108 • F-109 • F-110 • F-111/B

Tiêm kích (Pursuit), hai chỗ

PB-1 • PB-2 • PB-3

Tiêm kích (Fighter), nhiều chỗ

FM-1 • FM-2

1 Không sử dụng
Xem thêm: F-24  • F-117  • P-400  • Chuỗi sau 1962
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay cường kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924-1962

A-11 • A-2 • A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-7 • A-8 • A-9 • A-10 • A-11 • A-12 • A-13 • A-14 • A-15 • A-16 • A-17 • A-18 • A-19 • A-20 • A-21 • A-22 • A-23 • A-24 • A-25 • A-26 • A-27 • A-28 • A-29 • A-30 • A-31 • A-32 • A-33 • A-34 • A-35 • A-36 • A-37 • A-38 • A-39 • A-40 • A-41 • A-42 • A-43 • A-44 • A-45

1 Không sử dụng