Republic XF-91 Thunderceptor

XF-91 Thunderceptor
Kiểu Mẫu thử máy bay tiêm kích đánh chặn
Nhà chế tạo Republic Aviation
Chuyến bay đầu 9 tháng 5 năm 1949
Tình trạng Hủy bỏ
Số lượng sản xuất 2
Chi phí máy bay 11,6 triệu USD[1]
Phát triển từ Republic F-84 Thunderjet

Republic XF-91 Thunderceptor là một mẫu thử máy bay tiêm kích đánh chặn động cơ hỗn hợp, do hãng Republic Aviation phát triển. Máy bay sử dụng một động cơ phản lực và 4 động cơ rocket cỡ nhỏ.

Tính năng kỹ chiến thuật (XF-91 Thunderceptor)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 43 ft 3 in (9,52 m)
  • Sải cánh: 31 ft 3 in (13,18 m)
  • Chiều cao: 18 ft 1 in (5,51 m)
  • Diện tích cánh: 320 ft² (29,73 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 14.140 lb (6.410 kg)
  • Trọng lượng có tải: 18.600 lb (8.400 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 28.300 lb (12.840 kg)
  • Động cơ:
    • 1 × General Electric J47-GE-7 (later GE-17) kiểu động cơ tuabin phản lực, 5.200 lbf (30,6 kN); 6.900 lbf khi đốt tăng lực
    • 4 × Reaction Motors XLR11-RM-9 rocket, 1.500 lbf (7 kN) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 984 mph (1.584 km/h)
  • Tầm bay: 1.170 mi (1.880 km)
  • Trần bay: 50.000 tới 55.000 ft (15.200 tới 16.800 m)
  • Vận tốc lên cao: 47.500 ft trong 2,5 phút (14.500 m)
  • Tải trên cánh: 58,12 lb/ft² (283 kg/m²)
  • Lực đẩy/trọng lượng (phản lực): 0,60

Trang bị vũ khí

  • Súng: 4 × pháo 20 mm (.79 in)

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Avro 720
  • Saunders-Roe SR.53
  • Saunders-Roe SR.177

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Knaack, Marcelle Size. Encyclopedia of US Air Force Aircraft and Missile Systems: Volume 1, Post-World War II Fighters, 1945-1973. Washington, DC: Office of Air Force History, 1978. ISBN 0-912799-59-5.
Tài liệu
  • Jenkins, Dennis R. and Tony R. Landis. Experimental & Prototype U.S. Air Force Jet Fighters. North Branch, Minnesota, USA: Specialty Press, 2008. ISBN 978-1-58007-111-6.
  • Pace, Steve. Republic XF-91 Thunderceptor Rocket Fighter (Air Force Legends N.210). Simi Valley, California, USA: Steve Ginter Books, 2000. ISBN 0-942612-91-4.
  • Pace, Steve. X-Fighters: USAF Experimental and Prototype Fighters, XP-59 to YF-23. St. Paul, Minnesota, USA: Motorbooks International, 1991. ISBN 0-87938-540-5.
  • Winchester, Jim. The World's Worst Aircraft: From Pioneering Failures to Multimillion Dollar Disasters. London: Amber Books Ltd., 2005. ISBN 1-904687-34-2.
  • Yeager, Chuck and Leo Janos. Yeager: An Autobiography. New York: Bantam Books, 1986. ISBN 0-553-25674-2.
  • Yenne, Bill. The World's Worst Aircraft. New York: Dorset Press, 1993. ISBN 0-88029-490-6.

Liên kết ngoài

  • XF-91 in U.S Centennial of Flight Commission Lưu trữ 2003-04-04 tại Wayback Machine
  • XF-91 in sci.military
  • The two XF-91s at Edwards AFB in 1953 after modifications
  • XF-91b at www.aerophiles.com
  • XF-91 at www.aerophiles.com
  • Several pictures of the XF-91 46-680
  • Interceptor, 1949 - pictures from Flight 1949
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Republic và Seversky chế tạo
Máy bay Seversky chế tạo

SEV-3 · P-35 · A8V1 · XP-41

Máy bay do Republic chế tạo (theo vai trò)

Tiêm kích cánh quạt: P-43 · P-47

Tiêm kích phản lực: F-84  · F-84F · F-105

Máy bay thể thao: RC-3

Tên lửa điều khiển: JB-2

Thiết kế thử nghiệm và đề xuất: XF-12 · P-44 · XP-69  · XP-72 · XF-84H · XF-91 · XF-103

Máy bay do Republic chế tạo (theo tên gọi)
Xem thêm: JB-2 Loon
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tiêm kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924–1962
Tiêm kích
(Pursuit (trước 1948)
Fighter (sau 1948))

P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • P-7 • P-8 • P-9 • P-10 • P-11 • P-12 • P-13 • P-14 • P-15 • P-16 • P-17 • P-18 • P-19 • P-20 • P-21 • P-22 • P-23 • P-24 • P-25 • P-26 • P-27 • P-28 • P-29 • P-30 • P-31 • P-32 • P-33 • P-34 • P-35 • P-36 • P-37 • P-38 • P-39 • P-40 • P-41 • P-42 • P-43 • P-44 • P-45 • P-46 • P-47 • P-48 • P-49 • P-50 • P-51 • P-52 • P-53 • P-54 • P-55 • P-56 • P-57 • P-58 • P-59 • P-60 • P-61/C • P-62 • P-63 • P-64 • P-65 • P-66 • P-67 • P-68 • P-69 • P-70 • P-71 • P-72 • P-73 • P-741 • P-75 • P-76 • P-77 • P-78 • P-79 • P-80 • P-81 • P-82 • P-83 • P-84 • P-85 • P-86/D • P-87 • P-88 • P-89 • F-90 • F-91 • F-92 • F-93 • F-94 • F-95 • F-96 • F-97 • F-98 • F-99 • F-100 • F-101 • F-102 • F-103 • F-104 • F-105 • F-106 • F-107 • F-108 • F-109 • F-110 • F-111/B

Tiêm kích (Pursuit), hai chỗ

PB-1 • PB-2 • PB-3

Tiêm kích (Fighter), nhiều chỗ

FM-1 • FM-2

1 Không sử dụng
Xem thêm: F-24  • F-117  • P-400  • Chuỗi sau 1962