Martin 316

Model 316
Kiểu Máy bay ném bom chiến thuật
Nhà chế tạo Glenn L. Martin Company
Tình trạng Giai đoạn thiết kế
Số lượng sản xuất 0

Martin Model 316 (định danh quân sự XB-68) là một thiết kế máy bay ném bom chiến thuật tầm trung siêu thanh của Không quân Hoa Kỳ.

Tính năng kỹ chiến thuật (theo thiết kế)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 109 ft 8 in (33,43 m)
  • Sải cánh: 53 ft 0 in (16,2 m)
  • Chiều cao: 25 ft 6 in (7,77 m)
  • Diện tích cánh: 875 ft² (81,3 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 53.925 lb (24.460 kg)
  • Trọng lượng có tải: 74.180 lb (33.650 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 102.720 lb (46.590 kg)
  • Động cơ: 2 × Pratt & Whitney JT4B-21 kiểu turbojet, 27.500 lbf (122 kN) mỗi chiếc

  • Vận tốc cực đại: 1.593 mph (2.564 km/h)
  • Tầm bay: 3.051 dặm (4.910 km)
  • Trần bay: 44.800 ft (13.650 m)
  • Vận tốc lên cao: 500 ft/phút (25 m/s)
  • Tải trên cánh: 85 lb/ft² (414 kg/m²)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0,74

Trang bị vũ khí

  • Súng: 1× pháo M61 Vulcan 20 mm (0.79 in)
  • Bom:
    • 1× Bom hạt nhân Class C hoặc
    • 1× Bom hạt nhân Class D

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

  • Andrade, John M. (1979). U.S. Military Aircraft Designations and Serials since 1909. Earl Shilton, Leicester: Midland Counties Publications. ISBN 0-904597-22-9.
  • Butler, Tony (2010). American Secret Projects. Hinckley, England: Midland Publishing. ISBN 978-1-85780-331-0.
  • Knaack, Marcelle Size (1988). Encyclopedia of U.S. Air Force Aircraft and Missile Systems, Volume II - Post-World War II Bombers 1945-1973. Washington, D.C.: Office of Air Force History, USAF. ISBN 0-912799-59-5.
  • Wagner, Ray (1968). American Combat Planes (2nd ed.). Garden City: Doubleday and Company. ISBN 0-385-04134-9.

Liên kết ngoài

  • Aerospace Review: Martin XB-68
  • Defense Talk: XB-68 Lưu trữ 2009-03-19 tại Wayback Machine
  • The Unwanted Blog: Martin XB-68, Martin Model 316, Model 302 drawings
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Glenn L. Martin Company và Martin Marietta chế tạo
Định danh theo số

66 • 67 • 70 • 123 • 130 • 139 • 145 • 146 • 156 • 162 • 166 • 167 • 170 • 179 • 182 • 187 • 190 • 210 • 219 • 223 • 234 • 237 • 247 • 270 • 272 • 316

Chở khách

M-130 • 2-0-2 • 3-0-3 • 4-0-4

Cường kích

A-15 • A-22 • A-23 • A-30 • A-45 • AM

Ném bom

B-10 • B-12 • XB-13 • XB-14 • XB-16 • B-26 • XB-27 • B-33 • B-48 • XB-51 • B-57 • XB-68 • BM • MB

Tuần tra biển

PBM • P4M • P5M • P6M

Vận tải quân sự

C-3 • JRM • RM

Huấn luyện quân sự

T/TT • N2M

Ném bom thả
ngư lôi/Trinh sát

S MS • T3M • T4M • T6M

Martin Marietta

845 • SV-5J • X-23 • X-24A • X-24B

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay ném bom thuộc USAAS/USAAC/USAAF/USAF, Lục quân/Không quân và hệ thống ba quân chủng
Giai đoạn 1924–1930
Máy bay ném bom hạng nhẹ
Máy bay ném bom hạng trung
Máy bay ném bom hạng nặng
Giai đoạn 1930–1962
Máy bay ném bom chiến lược
(1935–1936)
Giai đoạn 1962–nay
Không tuần tự