Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 – Khu vực châu Âu (Bảng 4)
Các trận đấu vòng loại Bảng 4 của khu vực châu Âu (UEFA) trong vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1994 diễn ra từ tháng 4 năm 1992 đến tháng 11 năm 1993. Các đội thi đấu theo thể thức sân nhà - sân khách với đội đứng nhất và đứng nhì giành 2 trong 12 suất tham dự vòng chung kết giải đấu được phân bổ cho khu vực châu Âu. Bảng 4 bao gồm Bỉ, Síp, Tiệp Khắc, Quần đảo Faroe, România, và Wales. Vào ngày 1 tháng 1 năm 1993, Tiệp Khắc tách ra thành Cộng hòa Séc và Slovakia; hai quốc gia hoàn thành vòng loại với tư cách một đội dưới tên Đại diện của Cộng hòa Séc và Slovakia.
Bảng xếp hạng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 7 | 1 | 2 | 29 | 12 | +17 | 15 | Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 | — | 2–1 | 1–1 | 5–1 | 2–1 | 7–0 | |
2 | ![]() | 10 | 7 | 1 | 2 | 16 | 5 | +11 | 15 | 1–0 | — | 0–0 | 2–0 | 1–0 | 3–0 | ||
3 | ![]() | 10 | 4 | 5 | 1 | 21 | 9 | +12 | 13 | 5–2 | 1–2 | — | 1–1 | 3–0 | 4–0 | ||
4 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 19 | 12 | +7 | 12 | 1–2 | 2–0 | 2–2 | — | 2–0 | 6–0 | ||
5 | ![]() | 10 | 2 | 1 | 7 | 8 | 18 | −10 | 5 | 1–4 | 0–3 | 1–1 | 0–1 | — | 3–1 | ||
6 | ![]() | 10 | 0 | 0 | 10 | 1 | 38 | −37 | 0 | 0–4 | 0–3 | 0–3 | 0–3 | 0–2 | — |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Ghi chú:
Ghi chú:
- ^ Trong vòng loại Tiệp Khắc tách ra thành Cộng hòa Séc và Slovakia. Hai quốc gia hoàn thành vòng loại dưới tên "Đại diện của Cộng hòa Séc và Slovakia".
Kết quả
România ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Balint ![]() Hagi ![]() Lǎcǎtuş ![]() Lupescu ![]() Pană ![]() | Chi tiết |
Quần đảo Faroe ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Albert ![]() Wilmots ![]() |
Quần đảo Faroe ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Sotiriou ![]() Papavasiliou ![]() |
Wales ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Rush ![]() Saunders ![]() Bowen ![]() Blackmore ![]() | Chi tiết |
Tiệp Khắc ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Nemeček ![]() Kuka ![]() Dubovsky ![]() | Chi tiết |
Síp ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Sotiriou ![]() | Chi tiết | Moravčik ![]() |
Síp ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Xiourouppas ![]() Sotiriou ![]() Ioannou ![]() | Chi tiết | Arge ![]() |
Đại diện của Cộng hòa Séc và Slovakia ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Látal ![]() | Chi tiết | Hughes ![]() |
Bỉ ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Wilmots ![]() Scifo ![]() | Chi tiết |
Sân vận động Constant Vanden Stock, Bruxelles
Khán giả: 20,641
Trọng tài: Brendan Shorte (Cộng hòa Ireland)
Đại diện của Cộng hòa Séc và Slovakia ![]() | 5–2 | ![]() |
---|---|---|
Vrabec ![]() Látal ![]() Dubovský ![]() | Chi tiết | Răducioiu ![]() |
Quần đảo Faroe ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Saunders ![]() Young ![]() Rush ![]() |
Quần đảo Faroe ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Hašek ![]() Poštulka ![]() |
Wales ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Giggs ![]() Rush ![]() | Chi tiết | Kuka ![]() Dubovský ![]() |
Quần đảo Faroe ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Răducioiu ![]() |
Đại diện của Cộng hòa Séc và Slovakia ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Dubovský ![]() Hapal ![]() Skuhravý ![]() | Chi tiết |
Bỉ ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Cầu thủ ghi bàn
- 9 bàn
|
- 8 bàn
- 6 bàn
|
- 5 bàn
|
- 4 bàn
|
|
|
- 3 bàn
|
- 2 bàn
|
|
|
- 1 bàn
|
|
|
- 1 bàn phản lưới nhà
|
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Kết quả bảng 4 tại RSSSF