Spelaeophryne methneri

Spelaeophryne methneri
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Brevicipitidae
Chi (genus)Spelaeophryne
Ahl, 1924
Loài (species)S. methneri
Danh pháp hai phần
Spelaeophryne methneri
Ahl, 1924

Spelaeophryne methneri là một loài ếch trong họ Brevicipitidae. Chúng là đại diện duy nhất của chi Spelaeophryne và không bị đe dọa tuyệt chủng.[1][2]

Loài này được tìm thấy ở Tanzania và có thể cả Malawi. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, và xavan ẩm.

Chú thích

  1. ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
  2. ^ “Spelaeophryne Ahl, 1924 | Amphibian Species of the World”. research.amnh.org. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2019.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Spelaeophryne methneri tại Wikispecies
  • IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2013). “Spelaeophryne methneri”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2013: e.T58004A18373903. doi:10.2305/IUCN.UK.2013-2.RLTS.T58004A18373903.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
  • Bản mẫu:ASW
  • IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2013). “Spelaeophryne methneri”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2013: e.T58004A18373903. doi:10.2305/IUCN.UK.2013-2.RLTS.T58004A18373903.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại


Hình tượng sơ khai Bài viết Bộ Không đuôi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s