Người giám tuyển

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Giám tuyển viên và thiết kế viên đang mặc trang phục lên ma-nơ-canh cho một cuộc triển lãm nào đó.

Người giám tuyển, hay curator (từ tiếng Latinh: cura, nghĩa là "coi sóc")[1] là người quản lý hoặc trông nom. Khi làm việc với các tổ chức văn hóa thì người giám tuyển thường là "người giám tuyển bộ sưu tập" (collections curator) hoặc "người giám tuyển triển lãm" (exhibitions curator), và mang phận sự 'đa dạng nhiều mặt' tùy vào thiết chế đặc thù và sứ mệnh của thiết chế đó. Trong những năm gần đây, vai trò của người giám tuyển đã phát triển theo cùng với sự thay đổi vai trò của các viện bảo tàng, và thuật ngữ "người giám tuyển" giờ có thể chỉ người đứng đầu bất kỳ bộ phận nào. Gần đây nữa, các kiểu giám tuyển viên mới đã bắt đầu xuất hiện, chẳng hạn như: "người giám tuyển cộng đồng" (community curator), "người giám tuyển văn chương" (literary curator), "người giám tuyển kỹ thuật số" (digital curator) hay "người giám tuyển y sinh" (biocurator).

Tham khảo

  1. ^ Chisholm, Hugh biên tập (1911). “Curator” . Encyclopædia Britannica. 7 (ấn bản 11). Cambridge University Press. tr. 636.

Đọc thêm

  • Burcaw, G. (1997) Introduction to Museum Work, 3rd edition. Lanham, MD: Altamira Press. ISBN 978-0-7619-8926-4
  • Ferguson, B., Greenburg, R. and Nairne, S. (1996) Thinking About Exhibitions ISBN 0-415-11590-6.
  • Glaser, J. and A. Zenetou. (1996) Museums: A Place to Work. Routledge. ISBN 978-0-415-12724-0
  • Lord, G. and B. Lord. (1997) The Manual of Museum Management. Lanham, MD: Altamira Press. ISBN 0-7591-0249-X
  • Kuoni, Carin. (2001) Words of Wisdom: A Curator's Vade Mecum on Contemporary Art. New York: Independent Curators International (ICI). ISBN 0-916365-60-3
  • Marincola, P. (2002) Curating Now: Imaginative Practice/Public Responsibility ISBN 0-9708346-0-8
  • Obrist, H. (2008) A Brief History of Curating ISBN 3-905829-55-X.
  • Rugg, J. and Segdwick, M (2007) Issues in Curating. Intellect. ISBN 978-1-84150-162-8
  • Richter, D. and Drabble, B (2007) Curating Critique. Revolver. ISBN 978-3-86588-451-0
  • Sullivan, L. and Childs, S. (2003) Curating Archaeological Collections ISBN 0-7591-0024-1.
  • Thea, C. (2009) On Curating: Interviews with Ten International Curators ISBN 1-935202-00-6.
  • Graham, B. and Cook S. (2010) Rethinking Curating. Cambridge: MIT Press. ISBN 0-262-01388-6
  • Winbladh, M.-L., Adventures of an archaeologist. Memoirs of a museum curator, AKAKIA Publications, London 2020, ISBN 978-1-912935-29-1.

Liên kết ngoài

  • Giám tuyển là gì?, bài tiếng Việt giải thích khái niệm "giám tuyển".
  • 'Hang it all', article on contemporary curating and the rise of curating degrees, báo "the Observer", Chủ Nhật ngày 9 tháng 3 năm 2003.
  • 'Career Curating' article on curating contemporary design, báo "the Guardian", thứ Bảy ngày 14 tháng 7 năm 2001.
  • The Exhibitionists – hướng tới đối tượng trẻ em, bài hướng dẫn có tính tương tác về cách lập lên một buổi trưng bày.