Neuron vận động

Motor neuron
Micrograph of the hypoglossal nucleus showing motor neurons with their characteristic coarse Nissl substance ("tigroid" cytoplasm). H&E-LFB stain.
Chi tiết
Vị tríVentral horn of the spinal cord, some cranial nerve nuclei
Hình thái họcProjection neuron
Chức năngExcitatory projection (to NMJ)
Chất dẫn truyền thần kinhUMN to LMN: glutamate; LMN to NMJ: ACh
Liên quan trước khớp thần kinhPrimary motor cortex via the Corticospinal tract
Liên quan PostsynapticMuscle fibers and other neurons
Định danh
MeSHD009046
NeuroLex IDnifext_103
TAA14.2.00.021
FMA83617
Thuật ngữ giải phẫu thần kinh
[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Một neuron vận động là một neuron mà thân tế bào của nó nằm ở trong vỏ não vận động, thân não hoặc tủy sống, và các sợi trục phóng về phía tủy sống hoặc bên ngoài tủy sống để điều khiển các cơ quan tác động một cách trực tiếp hoặc gián tiếp, chủ yếu là cơ và các tuyến.[1] Có hai loại neuron vận động – neuron vận động cao hơn và neuron vận động thấp hơn. Sợi trục từ neuron vận động cao hơn synap vào liên neuron trong tủy sống và đôi lúc trực tiếp xuống neuron vận động thấp hơn.[2] Sợi trục từ neuron vận động thấp hơn là các dây thần kinh ly tâm mang tín hiệu từ Tủy sống tới các cơ quan tác động.[3]

Một neuron vận động duy nhất có thể phân bố nhiều sợi cơ và một sợi cơ có thể trải qua nhiều điện thế hoạt động trong một lần co cứng cơ duy nhất. Do đó, nếu một điện thế hoạt động tới trước khi sự co cơ kết thúc, sự co cơ có thể xảy ra chồng lên nhau, hoặc là cộng dồn hoặc là tetanic contraction.

Phát triển

Neuron vận động bắt đầu phát triển ở giai đoạn đầu của phát triển phôi,và các chức năng vận động tiếp tục phát triển xuyên suốt thời thơ ấu.[4] Sợi trục của neuron vận động bắt đầu xuất hiện ở tuần phát triển thứ tư từ vùng bụng của trục bụng-lưng.[5]

Tham khảo

  1. ^ Tortora, Gerard; Derrickson, Bryan (2014). Principles of Anatomy & Physiology (ấn bản 14). New Jersey: John Wiley & Sons, Inc. tr. 406, 502, 541. ISBN 978-1-118-34500-9.
  2. ^ Pocock, Gillian; Richards, Christopher D. (2006). Human physiology: the basis of medicine (ấn bản 3). Oxford: Oxford University Press. tr. 151–153. ISBN 978-0-19-856878-0.
  3. ^ Schacter D.L., Gilbert D.T., and Wegner D.M. (2011) Psychology second edition. New York, NY: Worth
  4. ^ Tortora, Gerard; Derrickson, Bryan (2011). Principles of Anatomy Physiology (ấn bản 14). New Jersey: John Wiley & Sons, Inc. tr. 1090–1099. ISBN 978-1-118-34500-9.
  5. ^ Sadler, T. (2010). Langman's medical embryology (ấn bản 11). Philadelphia: Lippincott William & Wilkins. tr. 299–301. ISBN 978-0-7817-9069-7.

Nguồn

  • Sherwood, L. (2001). Human Physiology: From Cells to Systems (ấn bản 4). Pacific Grove, CA: Brooks-Cole. ISBN 0-534-37254-6.
  • Marieb, E. N.; Mallatt, J. (1997). Human Anatomy (ấn bản 2). Menlo Park, CA: Benjamin/Cummings. ISBN 0-8053-4068-8.
  • x
  • t
  • s
HTKTƯ
Các loại mô
  • Chất xám
  • Chất trắng
    • Sợi chiếu
    • Sợi liên hợp
    • Sợi mép
    • Dải cảm giác
    • Thừng
    • Bó thần kinh
    • Sự bắt chéo
    • Mép
  • Vùng kết thần kinh
  • Màng não
Các loại
tế báo
Neuron
  • Tháp
  • Purkinje
  • Hạt
Tế bào thần
kinh đệm
tách biệt:
  • Myelin: Tế bào thần kinh đệm ít gai
khác
  • Hình sao
    • Radial glial cell
  • Tế bào ống nội tuỷ và não
    • Tanycyte
  • Tiểu thần kinh đệm

HTKNV
Tổng thể
  • Phía sau
    • Rễ
    • Hạch
    • Nhánh
  • Phía trước
    • Rễ
    • Nhánh
  • Nhánh thông
    • Xám
    • Trắng
  • Hạch tự chủ (Dây thần kinh tiền hạch
  • Thần kinh sau hạch)
Mô liên kết
  • Vỏ dây thần kinh
  • Bao ngoài bó sợi thần kinh
  • Mô kẽ thần kinh
  • Bó sợi thần kinh
Tế bào thần
kinh đệm
Neuron/
Dây thần kinh
Các phần
Soma
  • Gò sợi trục
Sợi trục
  • Đầu cuối sợi trục
  • Bào tương sợi trục
  • Màng bọc sợi trục
  • Sợi nơron
Sợi nhánh
    • Thể Nissl
    • Đuôi gai
    • Đuôi gai đỉnh/Đuôi gai đáy
Các loại
  • Hai cực
  • Đơn cực
  • Đơn cực giả
  • Đa cực
  • Trung gian
    • Renshaw
DTK hướng tâm/
DTK giác quan
  • Dây thần kinh soma hướng tâm thông thường
  • Dây thần kinh nội tạng hướng tâm thông thường
  • Dây thần kinh soma hướng tâm đặc biệt
  • Dây thần kinh nội tạng hướng tâm đặc biệt
  • sợi
    • Ia
    • Ib or Golgi
    • II or Aβ
    • III or Aδ or fast pain
    • IV or C or slow pain
DTK ly tâm/
Neuron vận động
  • Thần kinh soma ly tâm thông thường
  • Thần kinh nội tạng ly tâm thông thường
  • Thần kinh nội tạng ly tâm đặc biệt
  • Nơron vận động ở trên
  • Nơron vận động ở dưới
    • Nơron vận động alpha
    • Nơron vận động beta
    • Nơron vận động gamma
Phần cuối
Khớp kết nối
  • Khớp nối điện/Vùng kết nối
  • Khớp nối hoá học
    • Khớp nối dạng túi
    • Active zone
    • Mật độ hậu khớp nối
  • Autapse
  • khớp nối thần kinh dây
  • Khớp cơ-thần kinh
Thụ thể cảm giác
  • Tiểu thể Meissner
  • Mút thần kinh Merkel
  • Tiểu thể Pacini
  • Tiểu thể Tuffini
  • Thoi cơ
  • Free nerve ending
  • Cơ quan thụ cảm khứu giác
  • Tế bào thị giác
  • Tế bào có lông
  • Nụ vị giác