Mubadala Citi DC Open 2023
Mubadala Citi DC Open 2023 | ||||
---|---|---|---|---|
Ngày | 31 tháng 7 – 6 tháng 8 | |||
Lần thứ | 54 (nam) 11 (nữ) | |||
Thể loại | ATP 500 (nam) WTA 500 (nữ) | |||
Bốc thăm | 48S/16D (nam) 32S/16D (nữ) | |||
Tiền thưởng | $2,013,940 (nam) $780,637 (nữ) | |||
Mặt sân | Cứng (ngoài trời) SportMaster Sport Surfaces | |||
Địa điểm | Washington, D.C., Hoa Kỳ | |||
Sân vận động | William H.G. FitzGerald Tennis Center | |||
Các nhà vô địch | ||||
Đơn nam | ||||
![]() | ||||
Đơn nữ | ||||
![]() | ||||
Đôi nam | ||||
![]() ![]() | ||||
Đôi nữ | ||||
![]() ![]() | ||||
|
Giải quần vợt Washington Mở rộng 2023 (còn được biết đến với Mubadala Citi DC Open vì lý do tài trợ) là một giải quần vợt thi đấu trên mặt sân cứng ngoài trời. Đây là lần thứ 54 (nam) và lần thứ 11 (nữ) Giải quần vợt Washington Mở rộng được tổ chức. Giải đấu là một phần của ATP Tour 500 trong ATP Tour 2023 và WTA 500 trong WTA Tour 2023. Giải đấu diễn ra tại William H.G. FitzGerald Tennis Center ở Washington, D.C., Hoa Kỳ, từ ngày 31 tháng 7 đến ngày 6 tháng 8 năm 2023.[1][2]
Điểm và tiền thưởng
Phân phối điểm
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Vòng 1/64 | Q | Q2 | Q1 |
Đơn nam[3] | 500 | 300 | 180 | 90 | 45 | 20 | 0 | 10 | 4 | 0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nam | 0 | — | — | 45 | 25 | |||||
Đơn nữ | 470 | 305 | 185 | 100 | 55 | 1 | — | 25 | 13 | 1 |
Đôi nữ | 1 | — | — | — | — | — |
Tiền thưởng
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Vòng 1/64 | Q2 | Q1 |
Đơn nam | $353,455 | $188,505 | $97,785 | $51,055 | $26,905 | $14,725 | $7,855 | $4,125 | $2,355 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nam* | $123,770 | $65,980 | $33,380 | $16,690 | $8,640 | — | — | — | — |
Đơn nữ | $120,150 | $74,161 | $43,323 | $22,800 | $11,600 | $8,320 | — | $6,830 | $4,090 |
Đôi nữ* | $40,100 | $24,300 | $13,900 | $7,200 | $4,350 | — | — | — | — |
*mỗi đội
Nội dung đơn ATP
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng† | Hạt giống |
---|---|---|---|
![]() | Taylor Fritz | 9 | 1 |
![]() | Frances Tiafoe | 10 | 2 |
![]() | Félix Auger-Aliassime | 12 | 3 |
![]() | Hubert Hurkacz | 16 | 4 |
![]() | Grigor Dimitrov | 20 | 5 |
![]() | Alexander Bublik | 26 | 6 |
![]() | Adrian Mannarino | 27 | 7 |
![]() | Sebastian Korda | 28 | 8 |
![]() | Dan Evans | 30 | 9 |
![]() | Yoshihito Nishioka | 31 | 10 |
![]() | Christopher Eubanks | 32 | 11 |
![]() | Tallon Griekspoor | 36 | 12 |
![]() | Ugo Humbert | 38 | 13 |
![]() | Ben Shelton | 41 | 14 |
![]() | Andy Murray | 42 | 15 |
![]() | J. J. Wolf | 46 | 16 |
† Bảng xếp hạng vào ngày 24 tháng 7 năm 2023.[4]
Vận động viên khác
Đặc cách:
Kevin Anderson
Gaël Monfils
Kei Nishikori
Ben Shelton
Bảo toàn thứ hạng:
Lloyd Harris
Vượt qua vòng loại:
Bjorn Fratangelo
Bradley Klahn
Shintaro Mochizuki
Kiranpal Pannu
Shang Juncheng
Zachary Svajda
Thua cuộc may mắn:
Sho Shimabukuro
Rút lui
Jérémy Chardy → thay thế bởi
Alexander Shevchenko
Nick Kyrgios → thay thế bởi
Michael Mmoh
Daniil Medvedev → thay thế bởi
Yosuke Watanuki
Kei Nishikori → thay thế bởi
Sho Shimabukuro
Denis Shapovalov → thay thế bởi
Radu Albot
Mikael Ymer → thay thế bởi
Taro Daniel
Nội dung đôi ATP
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng† | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() | Rajeev Ram | ![]() | Joe Salisbury | 11 | 1 |
![]() | Austin Krajicek | ![]() | Mate Pavić | 23 | 2 |
![]() | Lloyd Glasspool | ![]() | Harri Heliövaara | 33 | 3 |
![]() | Marcelo Arévalo | ![]() | Jean-Julien Rojer | 36 | 4 |
† Bảng xếp hạng vào ngày 24 tháng 7 năm 2023.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Dan Evans /
Andy Murray
Mackenzie McDonald /
Ben Shelton
Vượt qua vòng loại:
Alexander Bublik /
Tallon Griekspoor
Rút lui
Wesley Koolhof /
Neal Skupski → thay thế bởi
Grigor Dimitrov /
Nicolas Mahut
Nội dung đơn WTA
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng† | Hạt giống |
---|---|---|---|
![]() | Jessica Pegula | 4 | 1 |
![]() | Caroline Garcia | 5 | 2 |
![]() | Coco Gauff | 7 | 3 |
![]() | Maria Sakkari | 9 | 4 |
Daria Kasatkina | 11 | 5 | |
![]() | Belinda Bencic | 15 | 6 |
![]() | Madison Keys | 16 | 7 |
Liudmila Samsonova | 17 | 8 |
† Bảng xếp hạng vào ngày 24 tháng 7 năm 2023.[5]
Vận động viên khác
Đặc cách:
Bianca Andreescu
Danielle Collins
Sofia Kenin
Elina Svitolina
Bảo toàn thứ hạng:
Jennifer Brady
Vượt qua vòng loại:
Hailey Baptiste
Lauren Davis
Leylah Fernandez
Magdalena Fręch
Thua cuộc may mắn:
Peyton Stearns
Rút lui
Paula Badosa → thay thế bởi
Sorana Cîrstea
Sofia Kenin → thay thế bởi
Peyton Stearns
Veronika Kudermetova → thay thế bởi
Sloane Stephens
Nội dung đôi WTA
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng† | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() | Nicole Melichar-Martinez | ![]() | Ellen Perez | 17 | 1 |
![]() | Shuko Aoyama | ![]() | Gabriela Dabrowski | 38 | 2 |
![]() | Chan Hao-ching | ![]() | Giuliana Olmos | 40 | 3 |
![]() | Miyu Kato | ![]() | Aldila Sutjiadi | 69 | 4 |
† Bảng xếp hạng vào ngày 24 tháng 7 năm 2023.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Hailey Baptiste /
Sloane Stephens
Clervie Ngounoue /
Alycia Parks
Rút lui
Clervie Ngounoue /
Alycia Parks → thay thế bởi
Makoto Ninomiya /
Sabrina Santamaria
Nhà vô địch
Đơn nam
Dan Evans đánh bại
Tallon Griekspoor, 7–5, 6–3
Đơn nữ
Coco Gauff đánh bại
Maria Sakkari, 6–2, 6–3
Đôi nam
Máximo González /
Andrés Molteni đánh bại
Mackenzie McDonald /
Ben Shelton, 6–7(4–7), 6–2, [10–8]
Đôi nữ
Laura Siegemund /
Vera Zvonareva đánh bại
Alexa Guarachi /
Monica Niculescu 6–4, 6–4
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang web chính thức
Bản mẫu:ATP Washington tournaments