Marle (tổng)

Tổng Marle
Quốc gia Pháp Pháp
Vùng Hauts-de-France
Tỉnh Aisne
Quận Laon
23
Mã của tổng 02 19
Thủ phủ Marle
Tổng ủy viên hội đồng
 –Nhiệm kỳ

2001-2008
Dân số không
trùng lặp
7 304 người
(1999)
Diện tích 23 478 ha = 234,78 km²
Mật độ 31,11 hab./km²

Tổng Marle là một tổng ở tỉnh Aisne trong vùng Hauts-de-France.

Địa lý

Tổng này được tổ chức xung quanh Marle thuộc quận Laon. Độ cao thay đổi từ 62 m (Froidmont-Cohartille) đến 185 m (Tavaux-et-Pontséricourt) với độ cao trung bình 97 m.

Các đơn vị cấp dưới

Tổng Marle gồm 23 với dân số là 7 304 người (điều tra năm 1999, dân số không tính trùng)

Dân số
bưu chính

insee
Agnicourt-et-Séchelles 211 2340 02004
Autremencourt 162 2250 02039
Bosmont-sur-Serre 190 2250 02101
Châtillon-lès-Sons 88 2270 02169
Cilly 246 2250 02194
Cuirieux 143 2350 02248
Erlon 300 2250 02283
Froidmont-Cohartille 209 2270 02338
Grandlup-et-Fay 325 2350 02353
Marcy-sous-Marle 233 2250 02460
Marle 2 529 2250 02468
Monceau-le-Waast 230 2840 02493
Montigny-le-Franc 192 2250 02513
Montigny-sous-Marle 62 2250 02516
La Neuville-Bosmont 196 2250 02545
Pierrepont 379 2350 02600
Saint-Pierremont 62 2250 02689
Sons-et-Ronchères 236 2270 02727
Tavaux-et-Pontséricourt 590 2250 02737
Thiernu 128 2250 02742
Toulis-et-Attencourt 115 2250 02745
Vesles-et-Caumont 194 2350 02790
Voyenne 284 2250 02827

Biến động dân số

Biến động dân số
1962 1968 1975 1982 1990 1999
8 240 8 843 8 232 7 760 7 530 7 304
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tổng Marle trên trang mạng của Insee[liên kết hỏng]
  • plan du canton de Marle sur Mapquest
  • Vị trí của tổng Marle trên một bưu thiếp của Pháp[liên kết hỏng]

Bản mẫu:Tổng của Aisne

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Pháp này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


Marle]]