I.Ae. 30 Ñancú

I.Ae. 30 "Ñancú"
Mẫu thử I.Ae. 30 năm 1948
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Fabrica Militar de Aviones (FMA)
Nhà thiết kế Cesare Pallavicino
Chuyến bay đầu 17 tháng 7 năm 1948
Thải loại 1948
Sử dụng chính Argentina Fuerza Aérea Argentina
Số lượng sản xuất 1

I.Ae. 30 "Ñancú" là một loại máy bay tiêm kích hai động cơ piston của Argentina, do Instituto Aerotécnico (AeroTechnical Institute) thiết kế vào cuối thập niên 1940, nó khá giống với de Havilland Hornet.[1]

I.Ae.30 Ñancú, 1948

Biến thể

I.Ae 30 Nancu
Project 1
Project 2

Tính năng kỹ chiến thuật (I.Ae. 30)

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 11,52 m (37 ft 10 in)
  • Sải cánh: 15 m (49 ft 3 in)
  • Chiều cao: 5,16 m (16 ft 11 in)
  • Diện tích cánh: 35,32 m2 (380,2 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 6.208 kg (13.686 lb)
  • Trọng lượng có tải: 7.600 kg (16.755 lb)
  • Động cơ: 2 × Rolls-Royce Merlin 604 , 1.342 kW (1.800 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 740 km/h (460 mph; 400 kn)
  • Vận tốc hành trình: 500 km/h (311 mph; 270 kn)
  • Tầm bay: 2.700 km (1.678 mi; 1.458 nmi)
  • Thời gian bay: 5 h 25 phút
  • Trần bay: 8.000 m (26.247 ft)
  • Tải trên cánh: 215 kg/m2 (44 lb/foot vuông)
  • Công suất/khối lượng: 0,353 kW/kg (0,215 hp/lb)

Vũ khí trang bị

  • 6 × súng máy 20 mm
  • 1 × bom 250 kg
  • 10 × rocket
  • Xem thêm

    Máy bay tương tự
    • De Havilland Hornet

    Tham khảo

    Ghi chú
    1. ^ "Aviation 1806-1982." militariarg.com. Retrieved: ngày 14 tháng 8 năm 2010.
    Tài liệu
    • Aero Fan n. 61 (in Italian), April- June 1997.
    • http://www.aeroespacio.com.ar/site/anteriores/538-550/549/SITE/sumario549.htm Lưu trữ 2006-11-15 tại Wayback Machine aeroespacio.com, Buenos Aires: Aerospacio, 2002.
    • Burzaco, Ricardo. Las Alas de Perón: Aeronaútica Argentina 1945/1960 (tiếng Tây Ban Nha). New York: Ed. Da Vinci, 1995. ISBN 978-987-96764-4-8.
    • "I.Ae. 30 Ñancú in Spanish with translation." translate.google.com. Retrieved: ngày 14 tháng 8 năm 2010.

    Liên kết ngoài

    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Fabrica Militar de Aviones chế tạo

    C.1 • C.2 • C.3 • C.4

    MB.1 • MB.2 • ME.1 • MO.1 • MOe.1 • MOe.2 • MS.1 • T.1

    FMA 20 • FMA 21 • IAe 22 • IAe 23 • IAe 24 • IAe 25 • IAe 27 • IAe 28 • IAe 30 • IAe 31 • IAe 32 • IAe 33 • IAe 34 • IAe 35 • IAe 36 • IAe 37 • IAe 38 • IA 41 • IA 43 • IA 44 • IA 45 • IA 46 • IA 47 • IAe 48 • IA 49 • IA 50 • IA 51 • IA 52 • IA 53 • IA 54 • IA 55 • IA 56 • IA 58 • IA 59 • IA 60 • IA 62 • IA 63 • IA 66 • IA 67 • IA 68 • IA 70