Hiro G2H

Hiro G2H
Kiểu Máy bay ném bom/trinh sát tầm xa
Nhà chế tạo Quân xưởng Hải quân Hiro
Chuyến bay đầu 1933
Sử dụng chính Nhật Bản Không lực Hải quân Đế quốc Nhật Bản
Số lượng sản xuất 8

Hiro G2H (hay Máy bay tấn công trên bộ Hai động cơ Hiro Hải quân Kiểu 95) là một loại máy bay ném bom/trinh sát tầm xa của Nhật Bản trong thập niên 1930, do Quân xưởng Hải quân Hiro thiết kế chế tạo cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản.

Quốc gia sử dụng

 Nhật Bản

Tính năng kỹ chiến thuật (G2H1)

Dữ liệu lấy từ The Illustrated Encyclopedia of Aircraft[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 6/7
  • Chiều dài: 20.15 m (66 ft 1¼ in)
  • Sải cánh: 31.68 m (103 ft 11¼ in)
  • Chiều cao: 6.28 m (20 ft 7¼ in)
  • Diện tích cánh: 140 m2 (1,507 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 7.567 kg (16.682 lb)
  • Trọng lượng có tải: 11.000 kg (24.250 lb)
  • Powerplant: 2 × Type 94 W-18, 880 kW (1.180 hp) mỗi chiêc

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 5× súng máy 7,7 mm (0.303in)
  • 6× quả bom 250kg (551lb) hoặc
  • 4× quả bom 400kg (882lb)
  • Tham khảo

    Ghi chú
    1. ^ Orbis 1985, tr. 2172.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFOrbis1985 (trợ giúp)
    Tài liệu
    • Mikesh, Robert C. and Shorzoe Abe. Japanese Aircraft, 1910-1941. Annapolis, MD: Naval Institute Press, 1990. ISBN 1-55750-563-2.
    • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985), 1985, Orbis Publishing.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Hiro thiết kế chế tạo

    H1H · H2H · H4H · G2H

    Máy bay thử nghiệm và mẫu thử

    R-3 · H3H1 · H10H

    Máy bay khác chế tạo tại Hiro

    Yokosuka B3Y · Nakajima B5N "Kate" · Aichi E13A "Jake" · Yokosuka D4Y "Judy"

    Động cơ do Hiro thiết kế chế tạo

    Loại 14 · Loại 61 · Loại 91 · Loại 94

    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay ném bom trên căn cứ đất liền của Hải quân Nhật Bản

    G1M • G2H • G3M • G4M • G5N • G6M • G7M • G8N • G9K • G10N