Furcraea andina
Furcraea andina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Phân họ (subfamilia) | Agavoideae |
Chi (genus) | Furcraea |
Loài (species) | F. andina |
Danh pháp hai phần | |
Furcraea andina Trel., 1915 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Furcraea deledevantii Rivière |
Furcraea andina là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được William Trelease mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.[1]
Khu vực phân bố: Peru, Ecuador.
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Furcraea andina”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Furcraea andina tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Furcraea andina tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Furcraea andina”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan phân họ Thùa này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|