Breviceps mossambicus
Breviceps mossambicus | |
---|---|
![]() | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Microhylidae |
Chi (genus) | Breviceps |
Loài (species) | B. mossambicus |
Danh pháp hai phần | |
Breviceps mossambicus Peters, 1854 | |
![]() |
Breviceps mossambicus là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng được tìm thấy ở Botswana, Cộng hòa Dân chủ Congo, Malawi, Mozambique, Nam Phi, Swaziland, Tanzania, Zambia, Zimbabwe, và có thể cả Lesotho.
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là xavan khô, xavan ẩm, vùng cây bụi ôn đới, vùng cây bụi khô khu vực nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng đồng cỏ ôn đới, đồng cỏ khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng đất thấp, đồng cỏ nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng đất cao, đất canh tác, vùng đồng cỏ, và vườn nông thôn.
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Leslie Minter, Thierry Fretey, Alan Channing, John Poynton, James Harrison (2004). “Breviceps mossambicus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo
Dữ liệu liên quan tới Breviceps mossambicus tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Breviceps mossambicus tại Wikimedia Commons
- Minter, L., Fretey, T., Channing, A., Poynton, J.C. & Harrison, J. 2004. Breviceps mossambicus. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
Bài viết Họ Nhái bầu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|