Andrei Ciobanu

Andrei Ciobanu
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Andrei Virgil Ciobanu
Ngày sinh 18 tháng 1, 1998 (26 tuổi)
Nơi sinh Bârlad, România
Chiều cao 1,74 m (5 ft 8+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Viitorul Constanța
Số áo 17
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
0000–2015 Gh. Hagi Academy
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2015– Viitorul Constanța 20 (3)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2014–2015 U-17 România 6 (0)
2016 U-19 România 3 (0)
2017– U-21 România 5 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 5, 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 3, 2018

Andrei Virgil Ciobanu (sinh ngày 18 tháng 1 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Viitorul Constanța.[1]

Danh hiệu

Câu lạc bộ

Viitorul Constanța
  • Liga I: 2016–17

Tham khảo

  1. ^ “Andrei Ciobanu, eroul FC Viitorul din Liga Campionilor: "În ciuda scorului, rămânem cu picioarele pe pământ" (galerie foto)”. ZIUA de Constanta. 30 tháng 9 năm 2016. Truy cập 16 tháng 10 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Cổng thông tin Românian football
  • Bản mẫu:RomanianSoccer
  • Andrei Ciobanu tại Soccerway
  • x
  • t
  • s
FC Viitorul Constanța – đội hình hiện tại
  • 2 Ghiță
  • 3 Neciu
  • 4 Luchin
  • 5 Mladen
  • 6 de Nooijer
  • 7 Mățan
  • 8 Casap
  • 9 Voduț
  • 10 I.Hagi (c)
  • 11 Vînă
  • 12 Cojocaru
  • 13 Drăguș
  • 14 Florescu
  • 15 Țîru
  • 16 Achim
  • 17 Ciobanu
  • 19 Hodorogea
  • 21 Iacob
  • 22 Băjan
  • 23 Tucaliuc
  • 24 Țîră
  • 26 Chera
  • 27 Boboc
  • 28 Pop
  • 29 Grosu
  • 30 Mailson
  • 31 Buzbuchi
  • 43 Șerban
  • 91 Pitu
  • 96 Houri
  • 97 Stoica
  • 98 Leca
  • 99 Băluță
  • Huấn luyện viên: G.Hagi
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s